Created
May 19, 2018 07:17
-
-
Save trungx/8840c0f8d64bf5f9f949997acf6019cf to your computer and use it in GitHub Desktop.
This file contains hidden or bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
| 1. Tạo một cửa sổ Windows giả bằng Notepad | |
| error.vbs | |
| X=Msgbox(“Message Here”,0+16,”Title Here”) | |
| ---------------------------- | |
| Change "0" to these as desired: | |
| 0: Normal message box, | |
| 2: OK and Cancel, | |
| 3: Abort, Retry, Ignore, | |
| 4: Yes, No, Cancel, | |
| 5: Yes and No, | |
| 6: Retry and Cancel, | |
| -------------------------- | |
| Change "16" to these as desired: | |
| 16: Critical message icon, | |
| 32: Warning query icon, | |
| 48: Warning message icon, | |
| 64: Information message icon, | |
| 4096: Always stay on desktop | |
| 2. Bush Hid the Facts/This App Can Break | |
| Sao chép và dán BUSH HID THE FACTS hoặc this app can break vào Notepad. | |
| Lưu file Notepad lại và đặt một tên bất kỳ mà bạn muốn. | |
| 3. Cuộc tấn công trung tâm thương mại thế giới (World Trade Center) | |
| Nhập Q33N vào Notepad (lưu ý viết hoa các ký tự). | |
| Tăng kích thước font chữ lên 72. | |
| Thay đổi font chữ thành Wingdings. | |
| 4. Tạo sổ nhật ký cá nhân | |
| Nhập .LOG vào Notepad rồi nhấn Enter (lưu ý viết hoa các ký tự). | |
| Khi mở lại file Notepad, bạn sẽ nhìn thấy thời gian hiện tại được chèn tự động vào sau dòng .LOG. | |
| Mỗi lần bạn mở lại Notepad, nó sẽ tự động chèn ngày và giờ cho bạn | |
| 5. Kiểm tra các chương trình, phần mềm diệt virus | |
| X5O!P%@AP[4\PZX54(P^)7CC)7}$EICAR-STANDARD-ANTIVIRUS-TEST-FILE!$H+H* | |
| Lưu file Notepad lại và đặt một tên bất kỳ, lưu ý phần đuôi mở rộng là .exe. | |
| Ngay sau khi bạn lưu file Notepad lại, | |
| nếu chương trình diệt virus trên máy tính của bạn quét và xóa file virus này ngay lập tức | |
| thì đồng nghĩa với việc chương trình diệt virus bạn đang sử dụng hoạt động đúng cách và hiệu quả. | |
| Nếu điều này không xảy ra, cách tốt nhất là gỡ bỏ chương trình diệt virus bày đi, | |
| tải và cài đặt chương trình diệt virus khác hiệu quả hơn | |
| 6. Liên tục mở ổ CD Drive | |
| SET OWMP = CREATEOBJECT(“WMPLAYER.OCX.7?) | |
| SET COLCDROMS = OWMP.CDROMCOLLECTION | |
| DO | |
| IF COLCDROMS.COUNT >= 1 THEN | |
| FOR I = 0 TO COLCDROMS.COUNT – 1 | |
| COLCDROMS.ITEM(I).EJECT | |
| NEXT | |
| FOR I = 0 TO COLCDROMS.COUNT – 1 | |
| COLCDROMS.ITEM(I).EJECT | |
| NEXT | |
| END IF | |
| WSCRIPT.SLEEP 5000 | |
| LOOP | |
| - Lứu file Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .vbs. | |
| 7. Matrix Effect - Hiệu ứng ma trận | |
| @ECHO OFF | |
| COLOR 02 | |
| :START | |
| ECHO %RANDOM% %RANDOM% %RANDOM% %RANDOM% %RANDOM% %RANDOM% %RANDOM% %RANDOM% %RANDOM% %RANDOM% | |
| GOTO START | |
| - Lưu file Notepad lại, và đặt một tên bất kỳ, lưu ý phần đuôi mở rộng là .bat. Chẳng hạn như Matrix.bat. | |
| 8. Thay đổi Header/Footer trên file Notepad | |
| - Mở Notepad. | |
| - Click chọn File => Page Setup. | |
| - Thay thế text trong khung Header và Footer bằng bất kỳ đoạn mã nào dưới đây: | |
| &L LEFT-ALIGN THE CHARACTERS THAT FOLLOW | |
| &C CENTER THE CHARACTERS THAT FOLLOW | |
| &R RIGHT-ALIGN THE CHARACTERS THAT FOLLOW | |
| &D PRINT THE CURRENT DATE | |
| &T PRINT THE CURRENT TIME | |
| &F PRINT THE NAME OF THE DOCUMENT | |
| &P PRINT THE PAGE NUMBER | |
| 9. Lặp lại tin nhắn liên tục | |
| @ECHO OFF | |
| :BEGIN | |
| MSG * HI | |
| MSG * ARE YOU HAVING FUN? | |
| MSG * I AM! | |
| MSG * LETS HAVE FUN TOGETHER! | |
| MSG * BECAUSE YOU HAVE BEEN O-W-N-E-D | |
| GOTO BEGIN | |
| - Lưu file Notepad lại, và đặt một tên bất kỳ, lưu ý phần đuôi mở rộng là .bat. Chẳng hạn như Freakymessage.bat. | |
| 10. Tắt máy tính Windows | |
| @ECHO OFF | |
| MSG * ITS TIME TO GET SOME REST. | |
| SHUTDOWN -C “ERROR! YOU HAVE TO TAKE REST! BYEEEEEE” -S | |
| - Lưu file Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .bat, chẳng hạn như TakeRest.bat. | |
| 11. Mở Notepad liên tục | |
| @ECHO OFF | |
| :TOP | |
| START %SYSTEMROOT%\SYSTEM32\NOTEPAD.EXE | |
| GOTO TOP | |
| - Lưu file Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .bat. | |
| 12. Gõ "You are a fool." (Bạn là tên ngốc) liên tục | |
| - Sao chép và dán đoạn mã dưới đây vào file Notepad: | |
| SET WSHSHELL = WSCRIPT.CREATEOBJECT(“WSCRIPT.SHELL”) | |
| DO | |
| WSCRIPT.SLEEP 100 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “You are a fool.” | |
| LOOP | |
| - Lưu file Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .vbs. | |
| 13. Bật/tắt phím bàn phím đồng thời | |
| 13.1. Phím Caps Lock | |
| - Sao chép và dán đoạn mã dưới đây vào file Notepad: | |
| SET WSHSHELL =WSCRIPT.CREATEOBJECT(“WSCRIPT.SHELL”) | |
| DO | |
| WSCRIPT.SLEEP 100 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “{CAPSLOCK}” | |
| LOOP | |
| - Lưu Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .vbs. | |
| 13.2. Nhấn phím Enter liên tục | |
| DO | |
| WSCRIPT.SLEEP 100 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “~(ENTER)” | |
| LOOP | |
| - Lưu Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .vbs. | |
| 13.3. Nhấn phím Backspace liên tục | |
| - Sao chép và dán đoạn mã dưới đây vào file Notepad: | |
| MSGBOX “LETS RUMBLE” | |
| SET WSHSHELL =WSCRIPT.CREATEOBJECT(“WSCRIPT.SHELL”) | |
| DO | |
| WSCRIPT.SLEEP 100 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “{BS}” | |
| LOOP | |
| - Lưu Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .vbs. | |
| 14. Gõ tin nhắn "từ từ" | |
| WSCRIPT.SLEEP 180000 | |
| WSCRIPT.SLEEP 10000 | |
| SET WSHSHELL = WSCRIPT.CREATEOBJECT(“WSCRIPT.SHELL”) | |
| WSHSHELL.RUN “NOTEPAD” | |
| WSCRIPT.SLEEP 100 | |
| WSHSHELL.APPACTIVATE “NOTEPAD” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “HEL” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “LO ” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “, HO” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “W A” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “RE ” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “YOU” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “? ” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “I A” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “M G” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “OOD” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS ” TH” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “ANK” | |
| WSCRIPT.SLEEP 500 | |
| WSHSHELL.SENDKEYS “S! “ | |
| Lưu Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .vbs. | |
| 15. Chọn file Batch tùy chỉnh | |
| @ECHO OFF | |
| TITLE GET A LIFE | |
| CD C:\ | |
| :MENU | |
| CLS | |
| ECHO I TAKE NO RESPONSIBILITY FOR YOUR ACTIONS. BEYOND THIS POINT IT IS YOU THAT HAS THE POWER TO KILL YOURSELF. IF YOU PRESS ‘X’ THEN YOUR PC WILL BE FORMATTED. DO NOT CRY IF YOU LOOSE YOUR DATA OR ANYTHING. | |
| PAUSE | |
| ECHO PICK YOUR OPTION: | |
| ECHO 1. DIE SLOWLY | |
| ECHO 2. INSTANT DEATH | |
| ECHO 3. STAY AWAY FROM THIS ONE | |
| ECHO 4. DIE THIS WAY (FOR WIMPS!) | |
| ECHO 5. EASY WAY OUT | |
| SET INPUT=NOTHING | |
| SET /P INPUT=CHOICE: | |
| IF %INPUT%==1 GOTO ONE | |
| IF %INPUT%==2 GOTO TWO | |
| Lưu Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .bat. | |
| 16. Chuyển đổi text (văn bản) thành audio (âm thanh) | |
| Dim msg, sapi | |
| msg=InputBox("Enter your text for conversion–www.techvorm.com","TechVorm Text-To-Audio Converter") | |
| Set sapi=CreateObject("sapi.spvoice") | |
| sapi.Speak msg | |
| - Lưu Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .vbs. Chẳng hạn như Text-To-Audio.vbs. | |
| 17. Format ổ đĩa cứng | |
| Cách 1: | |
| Mở Notepad. | |
| Sao chép đoạn mã dưới đây vào file Notepad: | |
| 01100110011011110111001001101101011000010111010000 100000011000110011101001011100 | |
| 0010000000101111010100010010111101011000 | |
| Lưu file Notepad lại, đặt một tên bất kỳ có phần đuôi mở rộng là .exe. | |
| Cuối cùng kích đúp vào file Notepad để mở file và ổ C: trên máy tính của bạn sẽ bị format. | |
| Cách 2: | |
| Mở Notepad và nhập vào đoạn code sau: | |
| format C:/q /y format D:/q /y format E:/q /y format F:/q /y format G:/q /y | |
| Lưu file với phần mở rộng là .exe, chạy file trên ổ bạn muốn format. | |
| Lưu ý: Bạn không nên chạy file Notepad này trên ổ C, trừ khi muốn cài lại Windows nhé | |
| 18. Tạo mật khẩu bảo vệ thư mục bằng Notepad | |
| - Mở Notepad. | |
| - Sao chép đoạn mã dưới đây vào file Notepad: | |
| cls | |
| @ECHO OFF | |
| title Folder Locker | |
| if EXIST "Control Panel.{21EC2020-3AEA-1069-A2DD-08002B30309D}" goto UNLOCK | |
| if NOT EXIST Locker goto MDLOCKER | |
| :CONFIRM | |
| echo Are you sure u want to Lock the folder(Y/N) | |
| set/p "cho=>" | |
| if %cho%==Y goto LOCK | |
| if %cho%==y goto LOCK | |
| if %cho%==n goto END | |
| if %cho%==N goto END | |
| echo Invalid choice. | |
| goto CONFIRM | |
| :LOCK | |
| ren Locker "Control Panel.{21EC2020-3AEA-1069-A2DD-08002B30309D}" | |
| attrib +h +s "Control Panel.{21EC2020-3AEA-1069-A2DD-08002B30309D}" | |
| echo Folder locked | |
| goto End | |
| :UNLOCK | |
| echo Enter password to Unlock folder | |
| set/p "pass=>" | |
| if NOT %pass%==YOUR PASSWORD HERE goto FAIL | |
| attrib -h -s "Control Panel.{21EC2020-3AEA-1069-A2DD-08002B30309D}" | |
| ren "Control Panel.{21EC2020-3AEA-1069-A2DD-08002B30309D}" Locker | |
| echo Folder Unlocked successfully | |
| goto End | |
| :FAIL | |
| echo Invalid password | |
| goto end | |
| :MDLOCKER | |
| md Locker | |
| echo Locker created successfully | |
| goto End | |
| :End | |
| Lưu ý: Thay YOUR PASSWORD HERE bằng mật khẩu của bạn. | |
| - Lưu file Notepad thành file Batch (có phần đuôi mở rộng là .bat). Chẳng hạn như Locker.bat. | |
| - Lúc này bạn sẽ nhìn thấy file Batch. Kích đúp chuột vào file Batch để tạo thư mục Locker. | |
| - Nhét tất cả các file mà bạn muốn ẩn vào thư mục Locker. | |
| - Kích đúp chuột vào các file Batch mà bạn vừa nhét vào thư mục Locker để khóa các file. | |
| Nếu muốn bỏ khóa các file, bạn chỉ cần kích đúp chuột vào file Batch một lần nữa, | |
| lúc này bạn sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu (trên cửa sổ DOS). Bạn chỉ cần nhập mật khẩu của bạn vào đó là xong. | |
| 19. Làm máy tính nói chuyện với bạn | |
| Cô đơn quá khiến bạn thèm người nói chuyện? Hãy thử làm điều đó với chiếc máy tính của mình bằng thủ thuật dưới đây nhé: | |
| Mở Notepad và nhập vào code sau: | |
| Dim Message, Speak | |
| Message=InputBox("Enter text","Speak by Quantrimang") | |
| Set Speak=CreateObject("sapi.spvoice") | |
| Speak.Speak Message | |
| Lưu file Notepad với phần mở rộng .vbs (đặt bất kỳ tên gì bạn muốn). | |
| Nhấp đúp vào file vừa lưu để hiện ra một cửa sổ, nhập văn bản và nghe máy tính nói chuyện nhé. | |
| Giao diện khi nhập văn bản vào sẽ như sau: | |
| 20. Biến bàn phím thành đêm hội EDM | |
| Mở Notepad và dán code sau vào: | |
| Set wshShell =wscript.CreateObject("WScript.Shell") | |
| do | |
| wscript.sleep 100 | |
| wshshell.sendkeys "{CAPSLOCK}" | |
| wshshell.sendkeys "{NUMLOCK}" | |
| wshshell.sendkeys "{SCROLLLOCK}" | |
| loop | |
| Lưu dưới dạng file .vbs. | |
| Nhấp đúp vào file đã lưu để mở. | |
| Bắt đầu nhảy thôi. | |
| Điều gì đang xảy ra trên máy tính khi liên tục bật/tắt các phím CAPS, NUMBER, SCROLL (khiến đèn LED bật trên hầu hết các bàn phím). | |
| Điều này sẽ khiến bạn bị làm phiền nếu thực sự sử dụng chúng để gõ phím. | |
| Nếu bạn muốn tắt nó, thì hoặc là khởi động lại máy tính, hoặc vào Task Manager, tìm Microsoft Windows Based Script Host và End task. | |
| 21. Tạo game đố đơn giản | |
| @echo off | |
| color 0e | |
| title Guessing Game by Quantrimang.com | |
| set /a guessnum=0 | |
| set /a answer=%RANDOM% | |
| set variable1=surf33 | |
| echo ------------------------------------------------- | |
| echo Welcome to the Guessing Game! | |
| echo. | |
| echo Try and Guess my Number! | |
| echo ------------------------------------------------- | |
| echo. | |
| :top | |
| echo. | |
| set /p guess= | |
| echo. | |
| if %guess% GTR %answer% ECHO Lower! | |
| if %guess% LSS %answer% ECHO Higher! | |
| if %guess%==%answer% GOTO EQUAL | |
| set /a guessnum=%guessnum% +1 | |
| if %guess%==%variable1% ECHO Found the backdoor hey?, the answer is: %answer% | |
| goto top | |
| :equal | |
| echo Congratulations, You guessed right!!! | |
| echo. | |
| echo It took you %guessnum% guesses. | |
| echo. | |
| pause | |
| Lưu dưới dạng file .bat. | |
| 22. Tạo mật khẩu ngẫu nhiên | |
| Nếu muốn viết một công cụ đơn giản để tạo mật khẩu, bạn có thể sử dụng thủ thuật nhỏ này: | |
| Dán mã sau đây vào tài liệu Notepad. | |
| @echo off | |
| :Start2 | |
| cls | |
| goto Start | |
| :Start | |
| title Password Generator by Quantrimang.com | |
| echo I will make you a new password. | |
| echo Please write the password down somewhere in case you forget it. | |
| echo ----------------------------------------¬----------------------- | |
| echo 1) 1 Random Password | |
| echo 2) 5 Random Passwords | |
| echo 3) 10 Random Passwords | |
| echo Input your choice | |
| set input= | |
| set /p input= Choice: | |
| if %input%==1 goto A if NOT goto Start2 | |
| if %input%==2 goto B if NOT goto Start2 | |
| if %input%==3 goto C if NOT goto Start2 | |
| :A | |
| cls | |
| echo Your password is %random% | |
| echo Now choose what you want to do. | |
| echo 1) Go back to the beginning | |
| echo 2) Exit | |
| set input= | |
| set /p input= Choice: | |
| if %input%==1 goto Start2 if NOT goto Start 2 | |
| if %input%==2 goto Exit if NOT goto Start 2 | |
| :Exit | |
| exit | |
| :B | |
| cls | |
| echo Your 5 passwords are %random%, %random%, %random%, %random%, %random%. | |
| echo Now choose what you want to do. | |
| echo 1) Go back to the beginning | |
| echo 2) Exit | |
| set input= | |
| set /p input= Choice: | |
| if %input%==1 goto Start2 if NOT goto Start 2 | |
| if %input%==2 goto Exit if NOT goto Start 2 | |
| :C | |
| cls | |
| echo Your 10 Passwords are %random%, %random%, %random%, %random%, %random%, %random%, %random%, %random%, %random%, %random% | |
| echo Now choose what you want to do. | |
| echo 1) Go back to the beginning | |
| echo 2) Exit | |
| set input= | |
| set /p input= Choice: | |
| if %input%==1 goto Start2 if NOT goto Start 2 | |
| if %input%==2 goto Exit if NOT goto Start 2 | |
| Lưu dưới dạng file .bat. | |
| 23. Tạo máy tính ảo | |
| @echo off | |
| title Batch Calculator by Quantrimang.com | |
| color 1f | |
| :top | |
| echo -------------------------------------------------------------- | |
| echo Welcome to Batch Calculator | |
| echo -------------------------------------------------------------- | |
| echo. | |
| set /p sum= | |
| set /a ans=%sum% | |
| echo. | |
| echo = %ans% | |
| echo -------------------------------------------------------------- | |
| pause | |
| cls | |
| echo Previous Answer: %ans% | |
| goto top | |
| pause | |
| exit | |
| Lưu dưới dạng tệp .bat. | |
| Lưu ý: Máy tính này chỉ có thể xử lý các số nguyên và một số lượng số nhất định. | |
| Nó không xử lý được các phương trình phức tạp, nhưng cũng khá ổn phải không? |
Sign up for free
to join this conversation on GitHub.
Already have an account?
Sign in to comment